Honor Tiles #1-99:
---------------------------------------------------------------------------
1. Daniel B "Doc" Heid - US Navy Corpsman - FMF
1st Recon Bn USMC, Da Nang Vietnam 1970-71
---------------------------------------------------------------------------
2. Daniel P. Gooch - US Army Specialist 5
1st Infantry Division, Blue Spaders - Duty First
---------------------------------------------------------------------------
3. Sgt Kiên Hiên - L'Armee D'Indochine
Tra Vinh RSVN 1912-1964
---------------------------------------------------------------------------
4. Lt Kiên Cân - Army RSVN - KIA
Tra Vinh, RSVN 1940-1964
---------------------------------------------------------------------------
5. Sgt Nguyen Phuc 1967 - Army RSVN 173rd Airborne
KIA Battle of the Slopes - Rest in Peace Brother
--------------------------------------------------------------------------
6. 173rd Airborne Brigade 1965-1971 - KIA 1,647
"Sky Soldiers" United States Army
---------------------------------------------------------------------------
7. James A. Rider Jr. - 198th LIB 23rd MP Co.
Americal Division Chulai
KIA May 13, 1968 Vietnam
---------------------------------------------------------------------------
8. Nguyễn Quốc Lâm - Đại Úy Quân Vận
Việt Nam Cộng Hòa - 1933-1998
---------------------------------------------------------------------------
̣9. Tang Do - EC47 Capt. Pilot
VNAF 718th Sqdn, Tansonnhat AFB 70-75
---------------------------------------------------------------------------
10. Stephen John Brackus - US Army Specialist 4th Cl
Ta Nihn Vietnam, 1967-68, Combat Veteran
----------------------------------------------------------------------------
11. Khánh Văn Phan - Captain RVN Army 1953-75
Physical Therapy Unit, Cộng Hòa Army Hospital
Picture and Story (click to open)
----------------------------------------------------------------------------
12. Bá Quý Phan - Major RVN Army 1954-1975
Commander 52nd Battalion, Construction Engineering
----------------------------------------------------------------------------
13. Stephen E.A. Konek Sr. - 173rd Abn Bde - 4th Psyop
1966-1968 RSVN, All the way! Airborne
-----------------------------------------------------------------------------
14. Phan Thai - 2/271941 - 6/20/2014
173rd Abn-75th Rangers-SF
RSVN Army-Navey 1964-1975 Picture and Story
--------------------------------------------------------------------------------
15. Chuyen Nguyen Ngoc - RSVN Army Special Forces
Da Nang Viet Nam 1972
----------------------------------------------------------------------------------
16. Bao Nguyen - VN Special Foreces 1962-75
Ranger Major Battalion - Commander 1971-1975
-------------------------------------------------------------------------------
17. Thomas Charlie F IV - US Army Captain 173rd Abn
KIA Binh Kinh Prov 1971, Go WKY Hilltopers
--------------------------------------------------------------------------------
18. Clewell Christian R - 12th FA 173rd Abn Bde
Binh Dinh Prov 1969-70, LZ Uplift FB Peggy
----------------------------------------------------------------------------------
19. Trần Văn Hượt - Trung Úy Nha Kỹ Thuât
Special Forces 1967-1975, Việt Nam Cộng Hòa
-----------------------------------------------------------------------------------
20 Ltc David A. C. Shephard - US Army Infantry Retired
MACV TM 2 Darlac 1965-66
MACV TM 16 Tam Ky 1968-69
---------------------------------------------------------------------------------
21. Thếu Úy Nguyễn Kim Loan - Bộ Tư Lệnh Cảnh Sát
Việt Nam Cộng Hòa, 1969-1975
--------------------------------------------------------------------------------
22. Lê Văn Dầy - Chủ Sự Phòng Quán Trị
Cảnh Sát Phú Bổn, 1964-1975 Việt Nam Cộng Hòa
--------------------------------------------------------------------------------
23. Nguyễn Văn Phượng - Trung Úy Nhảy Dù
Hy Sinh Tại Chiến Trường, An Lộc, 1947-1972
---------------------------------------------------------------------------------
24. Đỗ Sỹ Long - Trung Sỹ Hy Sinh Tại
Chiến Trường Kiến Hòa, 1952-1974
---------------------------------------------------------------------------------
25. Đỗ Văn Hiếu - Đại Úy Bộ Binh
Hy Sinh Tại Chiến Trường, Quảng Nam, 1946-1973
--------------------------------------------------------------------------------
26. Nguyễn Văn Khang - Thiếu Tá 1950-1973
Chỉ Huy Phó Trung Tâm, Huấn Luyện Vạn Kíếp
------------------------------------------------------------------------------
27. Nguyễn Văn Lễ - Lieutenant Colonel
̣̣́́Đệ Tứ Đẳng Bảo Quốc, Huân Chương, 1932-1971
--------------------------------------------------------------------------------
28. Kenneth Allan Dye - US Army SSG E6
Quang-Tri Vietnam, 1968-69
--------------------------------------------------------------------------------
29. MSG E8 Jake Robinson USA, 101 ABN-MACV-SOG
1965-1971, Silver Star, Bronze Star, Purple Heart
5th AWD CIB.
---------------------------------------------------------------------------------
30. Trương Xuân Sinh - Trung Uý Không Quân
Phi ̣̣Đoàn 239 Sư Đoàn 1, Hy Sinh Tại Quế Sơn 1972
---------------------------------------------------------------------------------
31. John Merle Boterf - US Marine Corps
1/9 1968-69, 2/4 BTL 1970-71
---------------------------------------------------------------------------------
32. Theodore A. Jackson - 32 Years US Army Ret. CSM
Four Tours 66-87, 68-69, 70-72
---------------------------------------------------------------------------------
33. Wendell Melvin Burns - US Army Cpl E4
Quang Tin Vietnam 68-69, Casualty Sept. 6, 1969
--------------------------------------------------------------------------------
34. Edward T. D. Frodsham - Army PFC 9/1965 - 6/1966
Kia Dak To Vietnam 6/66, Bronze Star With Valor
--------------------------------------------------------------------------------
35. Đặng Đình Chiến - Không Quân
Việt Nam Cộng Hòa, 1950-2015
--------------------------------------------------------------------------------
36. Val Tetsuto Toyama - US Army SP 5
Qui Nhơn, Vietnam, 1946-2012
--------------------------------------------------------------------------------
37. Chi Văn Trương - Navy
Việt Nam Cộng Hòa, 1969-1975
---------------------------------------------------------------------------------
38. Lê Văn Ba - Khoá 4 Sĩ Quan Trừ Bị
Thủ Đức, Việt Nam Cộng Hòa
---------------------------------------------------------------------------------
39. Phan Như Kiên - Trung Úy-Trung Tâm 41
Bảo Toàn Trung Hạng, Đà Nẵng-VNCH
----------------------------------------------------------------------------------
40. Đại Tá Hứa Yến Lến - SĐ 18 BB Quân Lực VNCH
Khóa 6 Võ Bị Quốc Gia, 01/10/1952-30/04/1975
-----------------------------------------------------------------------------------
41. Trung Úy Hoàng Ngọc Đính - ĐĐ Chiến Tranh Chính Trị
TK Tuyên Đức Đà Lạt, Việt Nam Cộng Hòa 1968-75
----------------------------------------------------------------------------------
42. We Honor All Auburn Vietnam War Veterans
Auburn City Council
-----------------------------------------------------------------------------------
43. Tim J. Stewart - US Army E5
37 Signal Battalion, Hoi An, 1968-69
-----------------------------------------------------------------------------------
44. Đại Úy Nguyễn Văn Ngua - Tiểu Đoàn 3 Nhảy Dù
Trốn Trại 8 Bình Thuận, Mất Tích 1977
------------------------------------------------------------------------------------
45.James R. Channell - RVN 1971-1972
4th Div Troop B Cavalry, 4/11/1949
------------------------------------------------------------------------------------
46. Roy James Ranslow - Sergeant Major US Army
April 1951 - May 1981, Long Binh Vietnam, 1972-73
------------------------------------------------------------------------------------
47. Trung Úy Trần Văn Hóa - Trướng Ban Tư Pháp
Cảnh Sát Qụốc Gia, Việt nam Cộng Hòa 1963-75
-------------------------------------------------------------------------------------
48. Nguyễn Văn Hiến - Đại Úy Không Quân
Việt Nam Cộng Hòa, 1966-1975
-------------------------------------------------------------------------------------
49. Nguyễn Hữu Ký Khóa 5/68 - Sĩ Quan Trừ Bị Thủ Đức
Trưởng Cuộc Cảnh Sát QG, Việt Nam Cộng Hòa
-------------------------------------------------------------------------------------
50. Nguyễn Văn Hiển - Sinh 1931 Tại Hưng Yên
Ngành An Ninh Quân Đội, Việt Nam Cộng Hòa
-------------------------------------------------------------------------------------
51. Antonio Diaz - US Army 173rd Airborne
Viet Nam 1967-1968
-------------------------------------------------------------------------------------
52. We Honor Vietnam Veterans - Veterans of Foreign Wars
White River Valley Post 1741 Auburn Washington
-------------------------------------------------------------------------------------
53. Richard M. Harvey - US Marine Corps
Đà Nẵng Camp Carroll, and Gio Linh 04/1966-05/1967
-------------------------------------------------------------------------------------
54. Trịnh Quang Minh - Thiếu Tá Biệt Động Quân
Việt Nam C;ộng Hòa, 1939-2017
--------------------------------------------------------------------------------------
55. Gene Sharratt - Sgt E5 US Army Pleiku Vietnam
Bronze Star Combat Badge, Served with Honor
--------------------------------------------------------------------------------------
56. Guy Sharratt - US Army Spec 4
Bien Hoa Vietnam 1968-1969, Purple Heart, Bronze Star
---------------------------------------------------------------------------------------
57. Wayne A. Wendel - US Army
Vietnam 1969-1970
---------------------------------------------------------------------------------------
58. Darrell M. Pilat - US Army Vietnam 1969-1970
1/4Cav 1st Infantry Div., 196th Lib Americal Div.
---------------------------------------------------------------------------------------
59. Nghiêm Quốc Mỹ - 1927-75, Trung Tá Quân Lục VNCH
Tử Nạn 1975 Saigon, Khi Thi Hành Nhiệm Vụ
-----------------------------------------------------------------------------------------
60. In Honor of the Vietnam War Veterans
of VFW Post 1263 - Renton, Washington
-----------------------------------------------------------------------------------------
61. In Honor of the Vietnam War Veterans
of VFW Post 8956 - Ocean Shores, Washington
-----------------------------------------------------------------------------------------
62. In Honor of the Vietnam War Veterans
of VFW Post 3348 - Seattle, Washington
-------------------------------------------------------------------------------------------
63. In Honor of the Vietnam War Veterans
of VFW Post 11401 - Milton, Washington
-------------------------------------------------------------------------------------------
64. In Honor of the Vietnam War Veterans
of VFW Post 2886 - Federal Way, Washington
-------------------------------------------------------------------------------------------
65. In Honor of the Vietnam War Veterans
of VFW Post 10435 - Kalama, Washington
-------------------------------------------------------------------------------------------
66. Honoring Veterans Since 1931
VFW Post & Auxiliary #2289 - Seattle, Washington
------------------------------------------------------------------------------------------
67. In Honor of the Military War Veterans
of VFW Post 6785 - Kent, Washington
------------------------------------------------------------------------------------------
68. Nguyễn Văn Hiếu - ARVN MG Deputy Comander
III Corps Vietnam 1973-75, 6/23/1929 - 4/8/1975
-----------------------------------------------------------------------------------------
69. Nguyễn Văn Minh
Việt Nam Cộng Hòa, 1972
-----------------------------------------------------------------------------------------
70. Nguyễn Đồng Duy - Trung Úy Sư Đoàn 2 B.B.
Biệt Phái Bộ Giáo Dục, Việt Nam Cộng Hòa
-----------------------------------------------------------------------------------------
71. Nguyễn Thành Khánh - Đại Úy Bộ Binh
Q. L. Việt Nam Cộng Hòa, 1962-1975
-----------------------------------------------------------------------------------------
72. Lê Xuân Trang - Thiếu Tá Truyền Tin
Việt Nam Cộng Hòa, 1960-1975
-----------------------------------------------------------------------------------------
73. Nguyễn Định - Đại Úy Quân Cụ
Q.L. Việt Nam Cộng Hòa, 1966-1975
----------------------------------------------------------------------------------------
74. Trung Tá Bùi Văn Hạp - Sĩ Quan Truyền Tin
Sư Đoàn 7BB QLVNCH, 1953-1975
--------------------------------------------------------------------------------------
75. Trung Tá TRẦN NGỌC KHYM Phòng Tổng Quản Trị
Bộ Tổng Tham Mưu Việt Nam Cộng Hòa 53-75
----------------------------------------------------------------------------------------
76. Nguyễn Cảnh - Thiếu Tá Sư Đoàn 5BB
Việt Nam Cộng Hòa, 1954-1975
----------------------------------------------------------------------------------------
77. Thiếu Tá Nguyễn Ngọc Phi - Phủ Đắc Ủy Trung Ương
Tình Báo VNCH, 1962-1975
----------------------------------------------------------------------------------------
78. Đại Úy Trần Công Khanh - Tổng Cục Quân Huấn
Việt Nam Cộng Hòa, 1965-1975
----------------------------------------------------------------------------------------
79.
91. Nguyễn Văn Hồng - Đại Úy Biệt Động Quân
Việt Nam Cộng Hòa, 1931-1978
----------------------------------------------------------------------------------------
92. Unknown Soldier - Chến Sĩ Vô Danh
ARVN - Việt Nam Cộng Hòa, 1954-1975
----------------------------------------------------------------------------------------
91. NGUYỄN VĂN HỒNG, ĐẠI ÚY BIỆT ĐỘNG QUÂN
VIỆT NAM CỘNG HÒA,1931-1978
92. UNKNOWN SOLDIERS, NHỮNG CHIẾN SĨ VÔ DANH
ARVN - VIỆT NAM CỘNG HÒA, 1954-1975
93. THIẾU ÚY NGUYỄN VĂN LUNG
CẢNH SÁT ĐẶC BIỆT, VIỆT NAM CỘNG HÒA, 1958-1975
94. TRẦN ĐÌNH VIỄN, TRUNG ÚY KHÔNG QUÂN
VIỆT NAM CỘNG HÒA. 1965-1975
95. THIẾU TÁ PHẠM QUANG TÂN, PHÓ TỈNH TRƯỞNG SÓC TRĂNG
VIỆT NAM CỘNG HÒA.1930-1978
96. VÕ VĂN ÁNH, THIẾU ÚY BỘ BINH
VIỆT NAM CỘNG HÒA, 1972-1975
97. JERRY RALPH WALTERS, MAJOR SPECIAL FORCES US
11 YEARS IN VIETNAM, 1959-1970
98. ĐẶNG VĂN THÁI, CẢNH SÁT ĐẶC BIỆT
VIỆT NAM CỘNG HÒA. 1940-2004
99. NGUYỄN VĂN MAY, THIẾU ÚY CẢNH SÁT
VIỆT NAM CỘNG HÒA, 1965-1975
1. Daniel B "Doc" Heid - US Navy Corpsman - FMF
1st Recon Bn USMC, Da Nang Vietnam 1970-71
---------------------------------------------------------------------------
2. Daniel P. Gooch - US Army Specialist 5
1st Infantry Division, Blue Spaders - Duty First
---------------------------------------------------------------------------
3. Sgt Kiên Hiên - L'Armee D'Indochine
Tra Vinh RSVN 1912-1964
---------------------------------------------------------------------------
4. Lt Kiên Cân - Army RSVN - KIA
Tra Vinh, RSVN 1940-1964
---------------------------------------------------------------------------
5. Sgt Nguyen Phuc 1967 - Army RSVN 173rd Airborne
KIA Battle of the Slopes - Rest in Peace Brother
--------------------------------------------------------------------------
6. 173rd Airborne Brigade 1965-1971 - KIA 1,647
"Sky Soldiers" United States Army
---------------------------------------------------------------------------
7. James A. Rider Jr. - 198th LIB 23rd MP Co.
Americal Division Chulai
KIA May 13, 1968 Vietnam
---------------------------------------------------------------------------
8. Nguyễn Quốc Lâm - Đại Úy Quân Vận
Việt Nam Cộng Hòa - 1933-1998
---------------------------------------------------------------------------
̣9. Tang Do - EC47 Capt. Pilot
VNAF 718th Sqdn, Tansonnhat AFB 70-75
---------------------------------------------------------------------------
10. Stephen John Brackus - US Army Specialist 4th Cl
Ta Nihn Vietnam, 1967-68, Combat Veteran
----------------------------------------------------------------------------
11. Khánh Văn Phan - Captain RVN Army 1953-75
Physical Therapy Unit, Cộng Hòa Army Hospital
Picture and Story (click to open)
----------------------------------------------------------------------------
12. Bá Quý Phan - Major RVN Army 1954-1975
Commander 52nd Battalion, Construction Engineering
----------------------------------------------------------------------------
13. Stephen E.A. Konek Sr. - 173rd Abn Bde - 4th Psyop
1966-1968 RSVN, All the way! Airborne
-----------------------------------------------------------------------------
14. Phan Thai - 2/271941 - 6/20/2014
173rd Abn-75th Rangers-SF
RSVN Army-Navey 1964-1975 Picture and Story
--------------------------------------------------------------------------------
15. Chuyen Nguyen Ngoc - RSVN Army Special Forces
Da Nang Viet Nam 1972
----------------------------------------------------------------------------------
16. Bao Nguyen - VN Special Foreces 1962-75
Ranger Major Battalion - Commander 1971-1975
-------------------------------------------------------------------------------
17. Thomas Charlie F IV - US Army Captain 173rd Abn
KIA Binh Kinh Prov 1971, Go WKY Hilltopers
--------------------------------------------------------------------------------
18. Clewell Christian R - 12th FA 173rd Abn Bde
Binh Dinh Prov 1969-70, LZ Uplift FB Peggy
----------------------------------------------------------------------------------
19. Trần Văn Hượt - Trung Úy Nha Kỹ Thuât
Special Forces 1967-1975, Việt Nam Cộng Hòa
-----------------------------------------------------------------------------------
20 Ltc David A. C. Shephard - US Army Infantry Retired
MACV TM 2 Darlac 1965-66
MACV TM 16 Tam Ky 1968-69
---------------------------------------------------------------------------------
21. Thếu Úy Nguyễn Kim Loan - Bộ Tư Lệnh Cảnh Sát
Việt Nam Cộng Hòa, 1969-1975
--------------------------------------------------------------------------------
22. Lê Văn Dầy - Chủ Sự Phòng Quán Trị
Cảnh Sát Phú Bổn, 1964-1975 Việt Nam Cộng Hòa
--------------------------------------------------------------------------------
23. Nguyễn Văn Phượng - Trung Úy Nhảy Dù
Hy Sinh Tại Chiến Trường, An Lộc, 1947-1972
---------------------------------------------------------------------------------
24. Đỗ Sỹ Long - Trung Sỹ Hy Sinh Tại
Chiến Trường Kiến Hòa, 1952-1974
---------------------------------------------------------------------------------
25. Đỗ Văn Hiếu - Đại Úy Bộ Binh
Hy Sinh Tại Chiến Trường, Quảng Nam, 1946-1973
--------------------------------------------------------------------------------
26. Nguyễn Văn Khang - Thiếu Tá 1950-1973
Chỉ Huy Phó Trung Tâm, Huấn Luyện Vạn Kíếp
------------------------------------------------------------------------------
27. Nguyễn Văn Lễ - Lieutenant Colonel
̣̣́́Đệ Tứ Đẳng Bảo Quốc, Huân Chương, 1932-1971
--------------------------------------------------------------------------------
28. Kenneth Allan Dye - US Army SSG E6
Quang-Tri Vietnam, 1968-69
--------------------------------------------------------------------------------
29. MSG E8 Jake Robinson USA, 101 ABN-MACV-SOG
1965-1971, Silver Star, Bronze Star, Purple Heart
5th AWD CIB.
---------------------------------------------------------------------------------
30. Trương Xuân Sinh - Trung Uý Không Quân
Phi ̣̣Đoàn 239 Sư Đoàn 1, Hy Sinh Tại Quế Sơn 1972
---------------------------------------------------------------------------------
31. John Merle Boterf - US Marine Corps
1/9 1968-69, 2/4 BTL 1970-71
---------------------------------------------------------------------------------
32. Theodore A. Jackson - 32 Years US Army Ret. CSM
Four Tours 66-87, 68-69, 70-72
---------------------------------------------------------------------------------
33. Wendell Melvin Burns - US Army Cpl E4
Quang Tin Vietnam 68-69, Casualty Sept. 6, 1969
--------------------------------------------------------------------------------
34. Edward T. D. Frodsham - Army PFC 9/1965 - 6/1966
Kia Dak To Vietnam 6/66, Bronze Star With Valor
--------------------------------------------------------------------------------
35. Đặng Đình Chiến - Không Quân
Việt Nam Cộng Hòa, 1950-2015
--------------------------------------------------------------------------------
36. Val Tetsuto Toyama - US Army SP 5
Qui Nhơn, Vietnam, 1946-2012
--------------------------------------------------------------------------------
37. Chi Văn Trương - Navy
Việt Nam Cộng Hòa, 1969-1975
---------------------------------------------------------------------------------
38. Lê Văn Ba - Khoá 4 Sĩ Quan Trừ Bị
Thủ Đức, Việt Nam Cộng Hòa
---------------------------------------------------------------------------------
39. Phan Như Kiên - Trung Úy-Trung Tâm 41
Bảo Toàn Trung Hạng, Đà Nẵng-VNCH
----------------------------------------------------------------------------------
40. Đại Tá Hứa Yến Lến - SĐ 18 BB Quân Lực VNCH
Khóa 6 Võ Bị Quốc Gia, 01/10/1952-30/04/1975
-----------------------------------------------------------------------------------
41. Trung Úy Hoàng Ngọc Đính - ĐĐ Chiến Tranh Chính Trị
TK Tuyên Đức Đà Lạt, Việt Nam Cộng Hòa 1968-75
----------------------------------------------------------------------------------
42. We Honor All Auburn Vietnam War Veterans
Auburn City Council
-----------------------------------------------------------------------------------
43. Tim J. Stewart - US Army E5
37 Signal Battalion, Hoi An, 1968-69
-----------------------------------------------------------------------------------
44. Đại Úy Nguyễn Văn Ngua - Tiểu Đoàn 3 Nhảy Dù
Trốn Trại 8 Bình Thuận, Mất Tích 1977
------------------------------------------------------------------------------------
45.James R. Channell - RVN 1971-1972
4th Div Troop B Cavalry, 4/11/1949
------------------------------------------------------------------------------------
46. Roy James Ranslow - Sergeant Major US Army
April 1951 - May 1981, Long Binh Vietnam, 1972-73
------------------------------------------------------------------------------------
47. Trung Úy Trần Văn Hóa - Trướng Ban Tư Pháp
Cảnh Sát Qụốc Gia, Việt nam Cộng Hòa 1963-75
-------------------------------------------------------------------------------------
48. Nguyễn Văn Hiến - Đại Úy Không Quân
Việt Nam Cộng Hòa, 1966-1975
-------------------------------------------------------------------------------------
49. Nguyễn Hữu Ký Khóa 5/68 - Sĩ Quan Trừ Bị Thủ Đức
Trưởng Cuộc Cảnh Sát QG, Việt Nam Cộng Hòa
-------------------------------------------------------------------------------------
50. Nguyễn Văn Hiển - Sinh 1931 Tại Hưng Yên
Ngành An Ninh Quân Đội, Việt Nam Cộng Hòa
-------------------------------------------------------------------------------------
51. Antonio Diaz - US Army 173rd Airborne
Viet Nam 1967-1968
-------------------------------------------------------------------------------------
52. We Honor Vietnam Veterans - Veterans of Foreign Wars
White River Valley Post 1741 Auburn Washington
-------------------------------------------------------------------------------------
53. Richard M. Harvey - US Marine Corps
Đà Nẵng Camp Carroll, and Gio Linh 04/1966-05/1967
-------------------------------------------------------------------------------------
54. Trịnh Quang Minh - Thiếu Tá Biệt Động Quân
Việt Nam C;ộng Hòa, 1939-2017
--------------------------------------------------------------------------------------
55. Gene Sharratt - Sgt E5 US Army Pleiku Vietnam
Bronze Star Combat Badge, Served with Honor
--------------------------------------------------------------------------------------
56. Guy Sharratt - US Army Spec 4
Bien Hoa Vietnam 1968-1969, Purple Heart, Bronze Star
---------------------------------------------------------------------------------------
57. Wayne A. Wendel - US Army
Vietnam 1969-1970
---------------------------------------------------------------------------------------
58. Darrell M. Pilat - US Army Vietnam 1969-1970
1/4Cav 1st Infantry Div., 196th Lib Americal Div.
---------------------------------------------------------------------------------------
59. Nghiêm Quốc Mỹ - 1927-75, Trung Tá Quân Lục VNCH
Tử Nạn 1975 Saigon, Khi Thi Hành Nhiệm Vụ
-----------------------------------------------------------------------------------------
60. In Honor of the Vietnam War Veterans
of VFW Post 1263 - Renton, Washington
-----------------------------------------------------------------------------------------
61. In Honor of the Vietnam War Veterans
of VFW Post 8956 - Ocean Shores, Washington
-----------------------------------------------------------------------------------------
62. In Honor of the Vietnam War Veterans
of VFW Post 3348 - Seattle, Washington
-------------------------------------------------------------------------------------------
63. In Honor of the Vietnam War Veterans
of VFW Post 11401 - Milton, Washington
-------------------------------------------------------------------------------------------
64. In Honor of the Vietnam War Veterans
of VFW Post 2886 - Federal Way, Washington
-------------------------------------------------------------------------------------------
65. In Honor of the Vietnam War Veterans
of VFW Post 10435 - Kalama, Washington
-------------------------------------------------------------------------------------------
66. Honoring Veterans Since 1931
VFW Post & Auxiliary #2289 - Seattle, Washington
------------------------------------------------------------------------------------------
67. In Honor of the Military War Veterans
of VFW Post 6785 - Kent, Washington
------------------------------------------------------------------------------------------
68. Nguyễn Văn Hiếu - ARVN MG Deputy Comander
III Corps Vietnam 1973-75, 6/23/1929 - 4/8/1975
-----------------------------------------------------------------------------------------
69. Nguyễn Văn Minh
Việt Nam Cộng Hòa, 1972
-----------------------------------------------------------------------------------------
70. Nguyễn Đồng Duy - Trung Úy Sư Đoàn 2 B.B.
Biệt Phái Bộ Giáo Dục, Việt Nam Cộng Hòa
-----------------------------------------------------------------------------------------
71. Nguyễn Thành Khánh - Đại Úy Bộ Binh
Q. L. Việt Nam Cộng Hòa, 1962-1975
-----------------------------------------------------------------------------------------
72. Lê Xuân Trang - Thiếu Tá Truyền Tin
Việt Nam Cộng Hòa, 1960-1975
-----------------------------------------------------------------------------------------
73. Nguyễn Định - Đại Úy Quân Cụ
Q.L. Việt Nam Cộng Hòa, 1966-1975
----------------------------------------------------------------------------------------
74. Trung Tá Bùi Văn Hạp - Sĩ Quan Truyền Tin
Sư Đoàn 7BB QLVNCH, 1953-1975
--------------------------------------------------------------------------------------
75. Trung Tá TRẦN NGỌC KHYM Phòng Tổng Quản Trị
Bộ Tổng Tham Mưu Việt Nam Cộng Hòa 53-75
----------------------------------------------------------------------------------------
76. Nguyễn Cảnh - Thiếu Tá Sư Đoàn 5BB
Việt Nam Cộng Hòa, 1954-1975
----------------------------------------------------------------------------------------
77. Thiếu Tá Nguyễn Ngọc Phi - Phủ Đắc Ủy Trung Ương
Tình Báo VNCH, 1962-1975
----------------------------------------------------------------------------------------
78. Đại Úy Trần Công Khanh - Tổng Cục Quân Huấn
Việt Nam Cộng Hòa, 1965-1975
----------------------------------------------------------------------------------------
79.
91. Nguyễn Văn Hồng - Đại Úy Biệt Động Quân
Việt Nam Cộng Hòa, 1931-1978
----------------------------------------------------------------------------------------
92. Unknown Soldier - Chến Sĩ Vô Danh
ARVN - Việt Nam Cộng Hòa, 1954-1975
----------------------------------------------------------------------------------------
91. NGUYỄN VĂN HỒNG, ĐẠI ÚY BIỆT ĐỘNG QUÂN
VIỆT NAM CỘNG HÒA,1931-1978
92. UNKNOWN SOLDIERS, NHỮNG CHIẾN SĨ VÔ DANH
ARVN - VIỆT NAM CỘNG HÒA, 1954-1975
93. THIẾU ÚY NGUYỄN VĂN LUNG
CẢNH SÁT ĐẶC BIỆT, VIỆT NAM CỘNG HÒA, 1958-1975
94. TRẦN ĐÌNH VIỄN, TRUNG ÚY KHÔNG QUÂN
VIỆT NAM CỘNG HÒA. 1965-1975
95. THIẾU TÁ PHẠM QUANG TÂN, PHÓ TỈNH TRƯỞNG SÓC TRĂNG
VIỆT NAM CỘNG HÒA.1930-1978
96. VÕ VĂN ÁNH, THIẾU ÚY BỘ BINH
VIỆT NAM CỘNG HÒA, 1972-1975
97. JERRY RALPH WALTERS, MAJOR SPECIAL FORCES US
11 YEARS IN VIETNAM, 1959-1970
98. ĐẶNG VĂN THÁI, CẢNH SÁT ĐẶC BIỆT
VIỆT NAM CỘNG HÒA. 1940-2004
99. NGUYỄN VĂN MAY, THIẾU ÚY CẢNH SÁT
VIỆT NAM CỘNG HÒA, 1965-1975