Honor Tiles #200-299:
200
DONALD JAMES MCENTYRE
US ARMY SP5
HELICOPTER MECHANIC
PHU LOI VIETNAM 1967-68
201
NGUYỄN LƯƠNG KHƯƠNG
ĐẠI TÁ K5 VÕ BỊ ĐÀ LẠT
SƯ ĐOÀN 2 BỘ BINH VNCH
06/01/1918-24/02/2011
202
NGUYỄN LƯƠNG MỸ
ĐẠI ÚY KHÓA 13 THỦ ĐỨC
ỦY BAN QUÂN SỰ 4 BÊN
1972-1975
203
NGUYỄN LƯƠNG THUẬT
HẢI QUÂN THIẾU TÁ
BỘ TƯ LỆNH HẢI QUÂN VNCH
25/07/1941-20/09/2007
204
PHẠM HÀO CƯỜNG 1952-1973
MARINE SOLDIER DA NANG
REPUBLIC OF VIETNAM
KILLED BY VC ARTILLERY
205
VŨ ĐÌNH CHUẨN
SOUTH VIETNAMESE SOLDIER
DA NANG VIETNAM
1954-1965
206
NGUYỄN TRỌNG NGHỊ
THIẾU TÁ PHÁO BINH
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1959-1975
207
TOM RAWLINGS
US AIR FORCE MAJOR
BIÊN HÒA VIETNAM
1966-1967
208
DONNA ANN LOWERY
US ARMY SGM
LONG BÌNH VIETNAM
1967-1968
209
ROBERT E STAPLES
US AIR FORCE MSGT
1965-1986
210
ALBERT HANSELL GRACE
US AIR FORCE MASTER SGT.
CAM RANH BAY VIETNAM
1968-1969
211
FLOYD (BUD) ERVIN WARNER
US MARINE CORP CORPORAL
AVIATION
1960-1962
212
IN HONOR OF THOSE
WHO SERVED IN VIETNAM
MAYOR NANCY BACKUS
WELCOME HOME
213
MICHAEL L REMINGTON DOC
USN USMC HM3 333
DONG HA ROCKPILE
1967-1968
214
NGUYỄN ĐĂNG TIẾN
RVN/US ARMY MAJOR
TỔNG Y VIỆN CỘNG HÒA
1953-1975
215
LOUIS DALE MOTT
US NAVY COMMANDER
LST 1161 VERNON COUNTY
12/05/1950THRU 6/1973
216
NGUYEN VAN GOM
LIEN DOAN 35 BĐQ
TRA CO, HAI NINH, VIET NAM
1966-1968
217
NGUYEN VAN BA
SƯ DOAN 9 BO BINH
TRA CO, HAI NINH, VIET NAM
1961-1964
218
JEFFREY R BENJAMIN QM4
USS MOUNT HOOD AE29
1971-1974
219
LARRY JAMES ALCANTARA
USMC CPL 3RD MAR DIV
MARBLE MOUNTAIN VIETNAM
NOV 1967-SEPT 1968
220
TƯỞNG NIỆM CÁC BẠN K. 71B
ĐÃ GÃY CÁNH TRONG CHIẾN
TRƯỜNG VN TRƯỚC 30/04/75
DANH, HỸ, PHÚ, THỚI VÀ XIÊU
221
TON THAT HONG (ANTHONY)
THE RVN AIR FORCE 2ND LT
SERVED AT SQUADRONS
435 & 720 FROM 1973-1975
222
COMMEMORATION OF THE RVN
AIR FORCE NGUYỄN TH. HƯNG
HIS PLANE WAS SCRASHED
IN PACIFIC OCEAN 4/30/75
223
TRUNG ÚY VĨNH TÂN
SƯ ĐOÀN 5 KHÔNG QUÂN VN
PHI ĐOÀN 819 VÀ 437
1968-1975
224
NGUYỄN XUÂN LƯƠNG
THIẾU ÚY TIỂU ĐOÀN 5
HUẤN LUYỆN VIÊN NHẢY DÙ
VIỆT NAM CỘNG HÒA
225
VÕ VINH THÌN
TRUNG SĨ SƯ ĐOÀN 7 BB
MẤT TÍCH TẠI CHÂU ĐỐC VN
1956-1974
226
NGUYỄN LƯƠNG DẠN
TRUNG TÁ K. 10 VBQG VN
SĐ 7 BỘ BINH QLVNCH
20/6/1927-22/6/1981
227
TRẦN TỐN
SĨ QUAN TRUYỀN TIN
KHÓA 9 THỦ ĐỨC
1959-1965
228
LƯƠNG VĂN THÌN
ĐẠI ÚY BỘ BINH
CAPTAIN INFANTRY
ARMY REPUBLIC VN 1964-75
229
SỬ GIA PHẠM TRẦN ANH
ĐỐC SỰ HÀNH CHÁNH 1969-75
QUẢNG NAM, VĨNH LONG,LÂM
ĐỒNG. CỘNG SẢN GIAM 77-97
230
LÊ VĂN BỐN
TRƯỞNG CHI AN NINH QUÂN
ĐỘI. CHẾT TRONG TRẠI CẢI
TẠO HOÀN CÁT 1932-1979
231
LÊ VĂN LỢI
ĐỊA PHƯƠNG QUÂN T/Đ 121
SINH 1955 – MẤT TÍCH 1975
TẠI QUẢNG TRỊ, VIỆT NAM
232
TRẦN TẤN CANG
THƯỢNG SĨ NHẤT T/Đ 7
THỦY QUÂN LỤC CHIẾN VNCH
SINH 1945. MẤT 05/02/2006
233
NGUYỄN MINH ĐƯỜNG
THIẾU TÁ LLĐB BĐQ QLVNCH
VIỆT NAM CỘNG HÒA
25/11/1941-12/10/2013
234
JOSEPH MICHAEL SCHREIBER
US ARMY CAPTAIN
DA NANG VIETNAM
1970-1971
235
JOSEPH SCHREIBER
US AIR FORCE COLONEL
NHA TRANG VIETNAM
1965-1966
236
DAUGHTERS OF THE
AMERICAN REVOLUTION
LAKOTA CH. AUBURN WA
HONOR VIETNAM VETERANS
237
THÀNH KÍNH TRI ÂN
238
TRẦN ĐỜN
CẢNH SÁT ĐẶC BIỆT
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1946-2017
239
NGUYỄN NGỌC KHANG
TRUNG SĨ SĐ5 KHÔNG QUÂN
KHÔNG ĐOÀN 53 CHIẾN THUẬT
PHI ĐOÀN 819 1972-1975
240
LÝ VĂN HỮU
TRUNG SĨ SĐ5 KHÔNG QUÂN
KHÔNG ĐOÀN 53 CHIẾN THUẬT
PHI ĐOÀN 819 1971-1975
241
RICHARD FRANCIS MOORE
US NAVY BOILERMAN 2ND CL
GULF OF TONHIN
3 DEPLOYMENTS 1964-1969
242
BARBARA L HESTON – MOORE
US AIR FORCE AIC COOK
UDORN, THAILAND
1975
243
THIẾU TÁ NHAN HỮU HẬU
LỰC LƯỢNG ĐẶC BIỆT
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1960-1975
244
NGUYỄN VĂN BI
LIEUTENANT COLONEL
SOUTH VIETNAM AIR FORCE
1955-1975
245
MAI HOÀNG TỔNG
ĐẠI ÚY BỘ BINH QL/VNCH
T/KHU VĨNH BÌNH & CHÂU ĐỐC
07/07/1966-30/04/1975
246
KỸ SƯ NGUYỄN VĂN DIỆP
ĐẠI ÚY CẢNH SÁT QUỐC GIA
VIỆT NAM CỘNG HÒA
HOCVIENCSQG.COM
247
TRUNG ÚY LÊ TRUNG NGHĨA
CHỦ SỰ PHÒNG THỜI SỰ
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
CHẾT TRONG TÙ CỘNG SẢN
248
THIẾU TÁ LÊ VĨNH BẢO
CỤC AN NINH QUÂN ĐỘI
QUÂN LỰC VNCH 1962-1975
BỊ VIỆT CỘNG GIAM 13 NĂM
249
ĐOÀN NGỌC ĐỊNH
HẢI QUÂN THIẾU ÚY
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1970-1975
250
HOWARD D VANDENACRE
PFC CO C
60TH INF, 9TH INF DIVISION
NOV 18 1946-APR 14 1967
251
ĐOÀN VĂN THẠNH
ĐẠI ÚY QUÂN VẬN 1963-75
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1941-2012
252
ĐẠI TÁ NGUYỄN CHÍ
VÕ BỊ ĐÀ LẠT KHÓA 19
PHÒNG THANH TRA BỘ TƯ
LỆNH SƯ ĐOÀN 2 QUẢNG NGÃI
253
THIẾU TÁ LÝ LONG VỸ
SVSQKQ KHÓA 62 C
PHI CÔNG TRỰC THĂNG
QUÂN VỤ 1962-1975
254
TRUNG ÚY LÝ LONG HÀO
SĨ QUAN TRỪ BỊ THỦ ĐỨC
HY SINH TẠI AN LỘC
MAY 2 1945-APR 8 1972
255
COLONEL DƯƠNG HIẾU NGHĨA
GIEO PHÚC, GẶT PHÚC
NGÀN ĐỜI HẠNH PHÚC
THANKS VIETNAM VETERANS
256
NGUYỄN THANH BÌNH
THIẾU ÚY AN NINH QUÂN ĐỘI
HÀM LONG, BẾN TRE
TỰ SÁT NGÀY 30/04/1975
257
VÕ THÀNH ĐÔNG
SĨ QUAN TÌNH BÁO
SQ: 66/143-271
PHỦ ĐẶC ỦY, VNCH
258
NGUYỄN THƯỢNG TIẾN
CỤC CHÍNH HUẤN
T/C CHIẾN TRANH CHÍNH TRỊ
1954-1973
259
NGUYỄN KIẾN TẠO
THỦY QUÂN LỤC CHIẾN
Đ/H CHIẾN TRANH CHÍNH TRỊ
1973-1975
260
HỒ KHẢI SÍNH
ĐẠI ĐỘI TRƯỞNG ĐĐ 369
THỦY QUÂN LỤC CHIẾN
QUẢNG NAM 1957-1967
261
LAWRENCE DENNIS SMITH
US ARMY SPEC 5TH CL
LONG BÌNH VIETNAM
199TH LIB 1969-1970
262
PAUL DAVID KIBLER
US ARMY SP4
USARV HQ LONG BÌNH
MACV SG VIETNAM 1971-1972
263
DAVID PAUL WILSON
US ARMY CPT 9TH INF DIV
VIETNAM 1ST TOUR 1968-69
2ND TOUR 1970-1971
264
ARTHUR DAVID RATHJEN
US NAVY LT
SAIGON VIETNAM
1966-1967
265
NGUYỄN THẾ PHIỆT
VN ARMY 2ND LT
THỦ ĐỨC ACADEMY 1968-69
REPUBLIC OF VIETNAM
266
VÕ VĂN ĐÁNG
VN ARMY 2ND LT - MIA
ĐÀLẠT MILITARY ACADEMY
REPUBLIC OF VIETNAM
267
CÙ TẤN BẢO
VN ARMY 2ND LT – MIA
THỦ ĐỨC MILITARY ACADEMY
REPUBLIC OF VIETNAM
268
NGUYỄN VĂN TƯỜNG
VN AIR FORCE COL
DEPUTY COMMANDER 3RD DIV
BIÊN HÒA AFB VIETNAM
269
PHẠM BÌNH AN
VN AIR FORCE LTC
COMMANDER 516 SQUADRON
AFB ĐÀ NẴNG VIETNAM
270
LÂM HỮU ĐỨC 68/105898
VN ARMY 1ST SGT
9TH DIV 2/16 BATTALION
REPUBLIC OF VIETNAM
271
GLENN A WEST
US ARMY COL PATHOLOGIST
CO 9TH MED LAB LONG BÌNH
VIETNAM 1968-1970
272
CHARLES J DAVIS JR
US ARMY COL PATHOLOGIST
CO 9TH MED LAB LONG BÌNH
VIETNAM 1970-1971
273
RUSSELL A HARLEY
US ARMY CPT PATHOLGIST
9TH MED LAB LONG BÌNH
VIETNAM SEP 1968-1969
274
MICHAEL A STEDHAM
US ARMY MAJ PATHOLOGIST
9TH MED LAB LONG BÌNH
VIETNAM 1970-1971
275
NGUYỄN HỮU NAM
VN ARMY LT CLASS 2 1970
THỦ ĐỨC MILITARY ACADEMY
REPUBLIC OF VIETNAM
276
LÊ VĂN NHO
VN POLICE 2ND LT
NATIONAL POLICE COMMAND
HQ SAIGON REP OF VIETNAM
277
TRUNG ÚY VÕ NGỌC HOÀNG
SINH 13/2/1940 QUẢNG NAM
MẤT 09/02/2018 SÀI GÒN
SQ 59201260 ĐV53 REGIMENT
278
TRUNG TÁ NGUYỄN ĐĂNG KỈNH
AN HÒA THỪA THIÊN HUẾ
LIÊN ĐOÀN PHÓ TIỂU KHU
TÂM KỲ QUẢNG TÍN VIETNAM
279
BÁC SĨ NGUYỄN XUÂN DŨNG
ĐẠI ÚY TIỂU ĐOÀN TRƯỞNG
TĐ 9 SƯ ĐOÀN 9 BỘ BINH
CTCĐNVQG TACOMA PIERCE CT
280
PHẠM HUY SẢNH
ĐẠI TÁ MONITEUR NHẢY DÙ
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1954 – 1975
281
ANJELO T FLORES
US ARMY SPEC 4TH CL
1/4TH A-CAV 1ST INF DIV
1968 LAI KHÊ VIETNAM
282
PHẠM HUY LOAN
SERVED AT 5TH AIR DIV
REPUBLIC OF VN AIR FORCE
1934-2006
283
TRUNG TÁ NGUYỄN NGỌC QUỲ
CỤC AN NINH QUÂN ĐỘI
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1930-1971
284
THIẾU TÁ TÔN THẤT TRÂN
THỦY QUÂN LỤC CHIẾN
VIỆT NAM CỘNG HÒA
285
LÊ MINH NGỌC
TRUNG TÁ NHẢY DÙ
VIỆT NAM CỘNG HÒA
286
JOHN LOUIS RAGUDOS
US ARMY SERGEANT E-5
PLEIKU VIETNAM
1969-1970
287
NGUYỄN TẤN PHƯỚC
THIẾU ÚY TRƯỞNG BAN 4
CHI KHU SƠN HÒA PHÚ YÊN
1937-1975
288
PHẠM QUANG TRÌNH
THIẾU TÁ KQ CHIẾN ĐẤU
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1968-1975
289
TRẦN HÙNG
SƯ ĐOÀN III KHÔNG QUÂN (roman numeral III)
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1972-1975
290
NGUYEN DUY TUAN
TRUYEN TIN
VIET NAM CONG HOA
1972-1975
291
VINH DANH
CÁC CHIẾN SĨ CẢNH SÁT
QUỐC GIA VNCH
NGUYỄN VĂN LỢI CSQG
292
TƯỞNG NHỚ BẠN
TR/ÚY LANG ĐỨC TRIỀU
PHI ĐOÀN THIÊN LONG KQVN
1948-1973
293
THOMAS BEDENIS
US MARINES SERGEANT
0331 MACHINE GUNNER
VIETNAM 1970-1971
294
NGUYỄN THÀNH DANH
THIẾU TÁ BỘ BINH
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1964-1975
295
NGUYỄN TIẾN PHAN
TRUNG ÚY BỘ CHỈ HUY 2
TIẾP VẬN QUI NHƠN VNCH
SINH 1934 – MẤT 2016
296
NGUYỄN ĐOÀN PHƯỢNG
THIẾU TÁ QUẬN TRƯỞNG
QUẬN HÒA LẠC TỈNH GÒ CÔNG
SINH 1928 – MẤT 2011
297
TRUNG ÚY HOÀNG ĐÌNH THÁM
CẢNH SÁT ĐẶC BIỆT F21
TỔNG NHA CẢNH SÁT SÀI GÒN
SINH 1920 – MẤT 2017
298
IN REMEMBERING OF
NGUYEN THANH BICH
S.VNAF 2ND LT CLASS 71B
RECON. PILOT DIED IN 2018
299
IN REMEMBERING OF
NGUYEN PHAT AN
S.VNAF 2ND LT CLASS 71A
PILOT A37 DIED IN 2019
DONALD JAMES MCENTYRE
US ARMY SP5
HELICOPTER MECHANIC
PHU LOI VIETNAM 1967-68
201
NGUYỄN LƯƠNG KHƯƠNG
ĐẠI TÁ K5 VÕ BỊ ĐÀ LẠT
SƯ ĐOÀN 2 BỘ BINH VNCH
06/01/1918-24/02/2011
202
NGUYỄN LƯƠNG MỸ
ĐẠI ÚY KHÓA 13 THỦ ĐỨC
ỦY BAN QUÂN SỰ 4 BÊN
1972-1975
203
NGUYỄN LƯƠNG THUẬT
HẢI QUÂN THIẾU TÁ
BỘ TƯ LỆNH HẢI QUÂN VNCH
25/07/1941-20/09/2007
204
PHẠM HÀO CƯỜNG 1952-1973
MARINE SOLDIER DA NANG
REPUBLIC OF VIETNAM
KILLED BY VC ARTILLERY
205
VŨ ĐÌNH CHUẨN
SOUTH VIETNAMESE SOLDIER
DA NANG VIETNAM
1954-1965
206
NGUYỄN TRỌNG NGHỊ
THIẾU TÁ PHÁO BINH
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1959-1975
207
TOM RAWLINGS
US AIR FORCE MAJOR
BIÊN HÒA VIETNAM
1966-1967
208
DONNA ANN LOWERY
US ARMY SGM
LONG BÌNH VIETNAM
1967-1968
209
ROBERT E STAPLES
US AIR FORCE MSGT
1965-1986
210
ALBERT HANSELL GRACE
US AIR FORCE MASTER SGT.
CAM RANH BAY VIETNAM
1968-1969
211
FLOYD (BUD) ERVIN WARNER
US MARINE CORP CORPORAL
AVIATION
1960-1962
212
IN HONOR OF THOSE
WHO SERVED IN VIETNAM
MAYOR NANCY BACKUS
WELCOME HOME
213
MICHAEL L REMINGTON DOC
USN USMC HM3 333
DONG HA ROCKPILE
1967-1968
214
NGUYỄN ĐĂNG TIẾN
RVN/US ARMY MAJOR
TỔNG Y VIỆN CỘNG HÒA
1953-1975
215
LOUIS DALE MOTT
US NAVY COMMANDER
LST 1161 VERNON COUNTY
12/05/1950THRU 6/1973
216
NGUYEN VAN GOM
LIEN DOAN 35 BĐQ
TRA CO, HAI NINH, VIET NAM
1966-1968
217
NGUYEN VAN BA
SƯ DOAN 9 BO BINH
TRA CO, HAI NINH, VIET NAM
1961-1964
218
JEFFREY R BENJAMIN QM4
USS MOUNT HOOD AE29
1971-1974
219
LARRY JAMES ALCANTARA
USMC CPL 3RD MAR DIV
MARBLE MOUNTAIN VIETNAM
NOV 1967-SEPT 1968
220
TƯỞNG NIỆM CÁC BẠN K. 71B
ĐÃ GÃY CÁNH TRONG CHIẾN
TRƯỜNG VN TRƯỚC 30/04/75
DANH, HỸ, PHÚ, THỚI VÀ XIÊU
221
TON THAT HONG (ANTHONY)
THE RVN AIR FORCE 2ND LT
SERVED AT SQUADRONS
435 & 720 FROM 1973-1975
222
COMMEMORATION OF THE RVN
AIR FORCE NGUYỄN TH. HƯNG
HIS PLANE WAS SCRASHED
IN PACIFIC OCEAN 4/30/75
223
TRUNG ÚY VĨNH TÂN
SƯ ĐOÀN 5 KHÔNG QUÂN VN
PHI ĐOÀN 819 VÀ 437
1968-1975
224
NGUYỄN XUÂN LƯƠNG
THIẾU ÚY TIỂU ĐOÀN 5
HUẤN LUYỆN VIÊN NHẢY DÙ
VIỆT NAM CỘNG HÒA
225
VÕ VINH THÌN
TRUNG SĨ SƯ ĐOÀN 7 BB
MẤT TÍCH TẠI CHÂU ĐỐC VN
1956-1974
226
NGUYỄN LƯƠNG DẠN
TRUNG TÁ K. 10 VBQG VN
SĐ 7 BỘ BINH QLVNCH
20/6/1927-22/6/1981
227
TRẦN TỐN
SĨ QUAN TRUYỀN TIN
KHÓA 9 THỦ ĐỨC
1959-1965
228
LƯƠNG VĂN THÌN
ĐẠI ÚY BỘ BINH
CAPTAIN INFANTRY
ARMY REPUBLIC VN 1964-75
229
SỬ GIA PHẠM TRẦN ANH
ĐỐC SỰ HÀNH CHÁNH 1969-75
QUẢNG NAM, VĨNH LONG,LÂM
ĐỒNG. CỘNG SẢN GIAM 77-97
230
LÊ VĂN BỐN
TRƯỞNG CHI AN NINH QUÂN
ĐỘI. CHẾT TRONG TRẠI CẢI
TẠO HOÀN CÁT 1932-1979
231
LÊ VĂN LỢI
ĐỊA PHƯƠNG QUÂN T/Đ 121
SINH 1955 – MẤT TÍCH 1975
TẠI QUẢNG TRỊ, VIỆT NAM
232
TRẦN TẤN CANG
THƯỢNG SĨ NHẤT T/Đ 7
THỦY QUÂN LỤC CHIẾN VNCH
SINH 1945. MẤT 05/02/2006
233
NGUYỄN MINH ĐƯỜNG
THIẾU TÁ LLĐB BĐQ QLVNCH
VIỆT NAM CỘNG HÒA
25/11/1941-12/10/2013
234
JOSEPH MICHAEL SCHREIBER
US ARMY CAPTAIN
DA NANG VIETNAM
1970-1971
235
JOSEPH SCHREIBER
US AIR FORCE COLONEL
NHA TRANG VIETNAM
1965-1966
236
DAUGHTERS OF THE
AMERICAN REVOLUTION
LAKOTA CH. AUBURN WA
HONOR VIETNAM VETERANS
237
THÀNH KÍNH TRI ÂN
238
TRẦN ĐỜN
CẢNH SÁT ĐẶC BIỆT
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1946-2017
239
NGUYỄN NGỌC KHANG
TRUNG SĨ SĐ5 KHÔNG QUÂN
KHÔNG ĐOÀN 53 CHIẾN THUẬT
PHI ĐOÀN 819 1972-1975
240
LÝ VĂN HỮU
TRUNG SĨ SĐ5 KHÔNG QUÂN
KHÔNG ĐOÀN 53 CHIẾN THUẬT
PHI ĐOÀN 819 1971-1975
241
RICHARD FRANCIS MOORE
US NAVY BOILERMAN 2ND CL
GULF OF TONHIN
3 DEPLOYMENTS 1964-1969
242
BARBARA L HESTON – MOORE
US AIR FORCE AIC COOK
UDORN, THAILAND
1975
243
THIẾU TÁ NHAN HỮU HẬU
LỰC LƯỢNG ĐẶC BIỆT
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1960-1975
244
NGUYỄN VĂN BI
LIEUTENANT COLONEL
SOUTH VIETNAM AIR FORCE
1955-1975
245
MAI HOÀNG TỔNG
ĐẠI ÚY BỘ BINH QL/VNCH
T/KHU VĨNH BÌNH & CHÂU ĐỐC
07/07/1966-30/04/1975
246
KỸ SƯ NGUYỄN VĂN DIỆP
ĐẠI ÚY CẢNH SÁT QUỐC GIA
VIỆT NAM CỘNG HÒA
HOCVIENCSQG.COM
247
TRUNG ÚY LÊ TRUNG NGHĨA
CHỦ SỰ PHÒNG THỜI SỰ
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
CHẾT TRONG TÙ CỘNG SẢN
248
THIẾU TÁ LÊ VĨNH BẢO
CỤC AN NINH QUÂN ĐỘI
QUÂN LỰC VNCH 1962-1975
BỊ VIỆT CỘNG GIAM 13 NĂM
249
ĐOÀN NGỌC ĐỊNH
HẢI QUÂN THIẾU ÚY
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1970-1975
250
HOWARD D VANDENACRE
PFC CO C
60TH INF, 9TH INF DIVISION
NOV 18 1946-APR 14 1967
251
ĐOÀN VĂN THẠNH
ĐẠI ÚY QUÂN VẬN 1963-75
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1941-2012
252
ĐẠI TÁ NGUYỄN CHÍ
VÕ BỊ ĐÀ LẠT KHÓA 19
PHÒNG THANH TRA BỘ TƯ
LỆNH SƯ ĐOÀN 2 QUẢNG NGÃI
253
THIẾU TÁ LÝ LONG VỸ
SVSQKQ KHÓA 62 C
PHI CÔNG TRỰC THĂNG
QUÂN VỤ 1962-1975
254
TRUNG ÚY LÝ LONG HÀO
SĨ QUAN TRỪ BỊ THỦ ĐỨC
HY SINH TẠI AN LỘC
MAY 2 1945-APR 8 1972
255
COLONEL DƯƠNG HIẾU NGHĨA
GIEO PHÚC, GẶT PHÚC
NGÀN ĐỜI HẠNH PHÚC
THANKS VIETNAM VETERANS
256
NGUYỄN THANH BÌNH
THIẾU ÚY AN NINH QUÂN ĐỘI
HÀM LONG, BẾN TRE
TỰ SÁT NGÀY 30/04/1975
257
VÕ THÀNH ĐÔNG
SĨ QUAN TÌNH BÁO
SQ: 66/143-271
PHỦ ĐẶC ỦY, VNCH
258
NGUYỄN THƯỢNG TIẾN
CỤC CHÍNH HUẤN
T/C CHIẾN TRANH CHÍNH TRỊ
1954-1973
259
NGUYỄN KIẾN TẠO
THỦY QUÂN LỤC CHIẾN
Đ/H CHIẾN TRANH CHÍNH TRỊ
1973-1975
260
HỒ KHẢI SÍNH
ĐẠI ĐỘI TRƯỞNG ĐĐ 369
THỦY QUÂN LỤC CHIẾN
QUẢNG NAM 1957-1967
261
LAWRENCE DENNIS SMITH
US ARMY SPEC 5TH CL
LONG BÌNH VIETNAM
199TH LIB 1969-1970
262
PAUL DAVID KIBLER
US ARMY SP4
USARV HQ LONG BÌNH
MACV SG VIETNAM 1971-1972
263
DAVID PAUL WILSON
US ARMY CPT 9TH INF DIV
VIETNAM 1ST TOUR 1968-69
2ND TOUR 1970-1971
264
ARTHUR DAVID RATHJEN
US NAVY LT
SAIGON VIETNAM
1966-1967
265
NGUYỄN THẾ PHIỆT
VN ARMY 2ND LT
THỦ ĐỨC ACADEMY 1968-69
REPUBLIC OF VIETNAM
266
VÕ VĂN ĐÁNG
VN ARMY 2ND LT - MIA
ĐÀLẠT MILITARY ACADEMY
REPUBLIC OF VIETNAM
267
CÙ TẤN BẢO
VN ARMY 2ND LT – MIA
THỦ ĐỨC MILITARY ACADEMY
REPUBLIC OF VIETNAM
268
NGUYỄN VĂN TƯỜNG
VN AIR FORCE COL
DEPUTY COMMANDER 3RD DIV
BIÊN HÒA AFB VIETNAM
269
PHẠM BÌNH AN
VN AIR FORCE LTC
COMMANDER 516 SQUADRON
AFB ĐÀ NẴNG VIETNAM
270
LÂM HỮU ĐỨC 68/105898
VN ARMY 1ST SGT
9TH DIV 2/16 BATTALION
REPUBLIC OF VIETNAM
271
GLENN A WEST
US ARMY COL PATHOLOGIST
CO 9TH MED LAB LONG BÌNH
VIETNAM 1968-1970
272
CHARLES J DAVIS JR
US ARMY COL PATHOLOGIST
CO 9TH MED LAB LONG BÌNH
VIETNAM 1970-1971
273
RUSSELL A HARLEY
US ARMY CPT PATHOLGIST
9TH MED LAB LONG BÌNH
VIETNAM SEP 1968-1969
274
MICHAEL A STEDHAM
US ARMY MAJ PATHOLOGIST
9TH MED LAB LONG BÌNH
VIETNAM 1970-1971
275
NGUYỄN HỮU NAM
VN ARMY LT CLASS 2 1970
THỦ ĐỨC MILITARY ACADEMY
REPUBLIC OF VIETNAM
276
LÊ VĂN NHO
VN POLICE 2ND LT
NATIONAL POLICE COMMAND
HQ SAIGON REP OF VIETNAM
277
TRUNG ÚY VÕ NGỌC HOÀNG
SINH 13/2/1940 QUẢNG NAM
MẤT 09/02/2018 SÀI GÒN
SQ 59201260 ĐV53 REGIMENT
278
TRUNG TÁ NGUYỄN ĐĂNG KỈNH
AN HÒA THỪA THIÊN HUẾ
LIÊN ĐOÀN PHÓ TIỂU KHU
TÂM KỲ QUẢNG TÍN VIETNAM
279
BÁC SĨ NGUYỄN XUÂN DŨNG
ĐẠI ÚY TIỂU ĐOÀN TRƯỞNG
TĐ 9 SƯ ĐOÀN 9 BỘ BINH
CTCĐNVQG TACOMA PIERCE CT
280
PHẠM HUY SẢNH
ĐẠI TÁ MONITEUR NHẢY DÙ
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1954 – 1975
281
ANJELO T FLORES
US ARMY SPEC 4TH CL
1/4TH A-CAV 1ST INF DIV
1968 LAI KHÊ VIETNAM
282
PHẠM HUY LOAN
SERVED AT 5TH AIR DIV
REPUBLIC OF VN AIR FORCE
1934-2006
283
TRUNG TÁ NGUYỄN NGỌC QUỲ
CỤC AN NINH QUÂN ĐỘI
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1930-1971
284
THIẾU TÁ TÔN THẤT TRÂN
THỦY QUÂN LỤC CHIẾN
VIỆT NAM CỘNG HÒA
285
LÊ MINH NGỌC
TRUNG TÁ NHẢY DÙ
VIỆT NAM CỘNG HÒA
286
JOHN LOUIS RAGUDOS
US ARMY SERGEANT E-5
PLEIKU VIETNAM
1969-1970
287
NGUYỄN TẤN PHƯỚC
THIẾU ÚY TRƯỞNG BAN 4
CHI KHU SƠN HÒA PHÚ YÊN
1937-1975
288
PHẠM QUANG TRÌNH
THIẾU TÁ KQ CHIẾN ĐẤU
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1968-1975
289
TRẦN HÙNG
SƯ ĐOÀN III KHÔNG QUÂN (roman numeral III)
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1972-1975
290
NGUYEN DUY TUAN
TRUYEN TIN
VIET NAM CONG HOA
1972-1975
291
VINH DANH
CÁC CHIẾN SĨ CẢNH SÁT
QUỐC GIA VNCH
NGUYỄN VĂN LỢI CSQG
292
TƯỞNG NHỚ BẠN
TR/ÚY LANG ĐỨC TRIỀU
PHI ĐOÀN THIÊN LONG KQVN
1948-1973
293
THOMAS BEDENIS
US MARINES SERGEANT
0331 MACHINE GUNNER
VIETNAM 1970-1971
294
NGUYỄN THÀNH DANH
THIẾU TÁ BỘ BINH
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1964-1975
295
NGUYỄN TIẾN PHAN
TRUNG ÚY BỘ CHỈ HUY 2
TIẾP VẬN QUI NHƠN VNCH
SINH 1934 – MẤT 2016
296
NGUYỄN ĐOÀN PHƯỢNG
THIẾU TÁ QUẬN TRƯỞNG
QUẬN HÒA LẠC TỈNH GÒ CÔNG
SINH 1928 – MẤT 2011
297
TRUNG ÚY HOÀNG ĐÌNH THÁM
CẢNH SÁT ĐẶC BIỆT F21
TỔNG NHA CẢNH SÁT SÀI GÒN
SINH 1920 – MẤT 2017
298
IN REMEMBERING OF
NGUYEN THANH BICH
S.VNAF 2ND LT CLASS 71B
RECON. PILOT DIED IN 2018
299
IN REMEMBERING OF
NGUYEN PHAT AN
S.VNAF 2ND LT CLASS 71A
PILOT A37 DIED IN 2019