Honor Tiles 300-399
300
IN REMEMBERING OF
TRAN VAN BINH
S.VNAF 2ND LT CLASS 71A
RECON.PILOT DIED IN 2019
301
WILLIAM RANDY DRESSER
US MARINES
QUE SON VALLEY VIETNAM
1970
302
RICHARD WILLIAM BEARD
US MARINE CORPS
VIETNAM
1965-1966
303
A TROOP
3RD SQD 17TH AIR CAVALRY
SILVER SPURS
VIETNAM-CAMBODIA 67-72
Picture and Story PDF
304
DANNY RAY HIGGINS
US MARINE CORPORAL
DA NANG VIETNAM
1966-1967
305
ROY E ISAKSEN
US NAVY LCDR 04 RETIRED
VUNG TAU DA NANG SAIGON
1965-1973
306
HUGH “DON” BARNARD
US MARINE CORPS SGT
DA NANG VIETNAM
1965-1966
307
JOHN ANTHONY SULLIVAN
US ARMY PRIVATE 1ST CL
MISS YOU BROTHER
308
DARRELL WAYNE BUTTS
US ARMY PRIVATE 1ST CL
173RD AIRBOURNE VIETNAM
KIA JUNE 22 1967
309
CHARLES LARRY OSBURN
US ARMY CW4
B TRP 7/1 AIR CAV
VIETNAM 1970-1971
310
IN MEMORY OF 58,044 BROTHERS
WHO NEVER RETURNED
VIETNAM 1959-1975
VNVLV MC WASHINGTON
311
ĐẠI ÚY NGUYỄN VĂN CHÂU
KHÓA 15 SĨ QUAN THỦ ĐỨC
DĨ AN BIÊN HÒA VNCH
1942-2001
312
STG3 JOHN LARSGAARD
USS SHELTON DD790
GUN LINE 1971
NAVAL GUN FIRE SUPPORT
313
NGUYỄN VĂN SÚY
CẢNH SÁT QUỐC GIA VNCH
DARLAC BAN MÊ THUỘT
MẤT TÍCH NGÀY 10/03/1975
314
NGUYỄN VĂN TÂN
HÀNH CHÁNH TÀI CHÁNH SỐ3
HY SINH TẠI ĐƠN VỊ
DARLAC BAN MÊ THUỘT VNCH
315
FRED GUSTAV ROHRBACH
173RD AIRBOURNE BRIGADE
BINH DINH VIETNAM
JUNE 1968 – JUNE 1969
316
PHẠM TẤT HIỂN
THÔNG DỊCH VIÊN QUÂN ĐỘI
SINH 01/05/1938
MẤT 08/26/1996
317
TRUNG TÁ PHẠM QUANG ĐẠT
CHT DUYÊN ĐOÀN HẢI QUÂN
HÒN KHÓI NHA TRANG VNCH
03/09/1942 – 03/28/2019
318
HUỲNH CÔNG THÌ
TRUNG SĨ TRỌNG PHÁO
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1964-1975
319
PHẠM NGỌC TUẤN
THIẾU TÁ BỘ BINH
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1963-1975
320
HONOR FREEDOM FIGHTER
LÝ-TỐNG PILOT OF THE RVN
BLACK EAGLE FIGHTER SQN
09/01/1945 – 04/05/2019
321
SARAH L BLUM CAPTAIN
US ARMY NURSE CORPS
12TH EVACUATION HOSPITAL
CUCHI VN JAN1967-JAN1968
322
ĐÀO HOÀI LAN
BỘ TỔNG THAM MƯU QL-VNCH
TIỂU-ĐOÀN TRUYỀN TIN
1921-1961
323
TOM A OKURA SGT USMC
AUBURN HS CLASS OF 1965
COMBINED ACTION VIETNAM
CROSS OF GALLANTRY W/BRZ
324
FRED T OKURA 1928-2013
ALGONA WA – BASTROP TEX
US NAVY AIRFORCE US ARMY
BRONZE STAR
325
RANDAL L ROGERS
AUBURN HS CLASS OF 1965
SGT US ARMY
5/2/1947 – 2/22/1969
326
2ND LT TUẤN ANH VŨ
INSTRUCTOR
ARVN LANGUAGE SCHOOL
SAIGON 1968-1974
327
JAMES “SONI” DOLGE
1 ST CAV DIV AIR MOBILE
1966-1967
328
DALE MORIMOTO
MAJOR US ARMY
SPECIAL FORCES
VIETNAM WAR
329
IN HONOR OF LT GENERAL
TRẦN VĂN MINH
AF COMANDER OF THE RVN
1967 – APRIL 30 1975
330
VÕ TÀI NĂNG
ĐẠI UÝ TIẾP VẬN
VIÊT NAM CỘNG HÒA
1966-1975
331
TRUNG ÚY NGUYỄN VĂN CỤI
CHIẾN TRANH CHÍNH TRỊ
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1972-1975
332
CHUẨN UÝ VĂN DŨNG
TRINH SÁT ĐPQ QUẢNG ĐÚC
SN20 3 1954 TT 27-6-1977
VƯỢT TRẠI A30 TUY HOÀ PY
333
TRÀN VĂN VÂN
THIẾU TÁ LIÊN ĐOÀN 5
CÔNG BINH CHIÊN ĐẤU
1923-1980
334
TRÀN VĂN NHO
TRUNG TÁ TIỂU ĐOÀN 221
PHÁO BINH, SƯ ĐOÀN 22 BB
1936-1972
335
TRẦN MẠNH CHƯƠNG
ĐẠI ÚY - TIỂU ĐOÀN 3
PHÁO BINH NHẨY DÙ
1946-1971
336
TRẦN MẠNH HÙNG
SINH VIÊN SĨ QUAN
TRƯƠNG BỘ BINH THỦ ĐỨC
1955-1975
337
LÊ KIM NGÂN
THIẾU TÁ TỔNG THAM MƯU
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1929-2014
338
ĐẠI ÚY LÂM KIM LONG
BIỆT ĐỘI TÁC CHIẾN ĐIỆN TỬ
BỘ TƯ LỆNH QUÂN ĐOÀN 2
PHỤC VỤ VNCH 1963-1975
339
IN REMEMBERING OF RVN-AF
1ST LT NGUYỄN LẠC HỒNG
PILOT OF SQUADRON 249
BORN 6/1947-DEAD 3/2011
340
HẠ SĨ I KQ TRẦNBÁ THỌ
PHÒNG TỔNG QUẢN TRỊ SĐ.V
KHÔNG-LỰC VNCH
PHỤCVỤ TỪ 1969-30/4/1975
341
ALLEN JOHN KURZ
US ARMY
VIETNAM
342
HQ TR/TÁ LÊ TẤN ĐẠT
KHÓA 7 HẢI QUÂN
ĐỆ NHẤT THIÊN XỨNG
1933-2019
343
TRUNG ÚY NGUYỄN THANH SƠN
PHI ĐOÀN 112
SD 3 KHÔNG QUÂN 1970-1975
QL VIỆT NAM CỘNG HÒA
344
PHẠM HOÀNG VĨNH
TRUNG ÚY PHÁO BINH VNCH
TỬ TRẬN TẠI MỘC HÓA
1949-1975
345
718TH TEWS EC 47 PV TL 13
TR/ÚY TĂNG KHÁNH LƯU
TR/ÚY TRẦN QHANG TUYÊN
TR/SĨ TRẦN NGỌC HỔ
346
UNIT 17 P7 TTM TL 13
TR/SĨ NGÔ ĐÌNH THÚC
TR/SĨ NGUYỄN VĂN NGUYÊN
HY SINH 7/13/1974 TÂY NINH
347
THIẾU ÚY NGUYỄN VĂN CHIẾN
PĐ 221 KĐ 43 SĐ 3
KHÓA 72 A KHÔNG QUÂN
TỬ TRẬN 1974 TẠI TÂN UYÊN
348
THIẾU ÚY QUÁCH DŨNG TIẾN
PĐ 225 KĐ 84 SD 4
KHÓA 72 A KHÔNG QUÂN
TỬ TRẬN 1974 TẠI CÀ MAU
349
THIẾU ÚY LÊ MINH HẢI
PD 243 KĐ 82 SĐ 6
KHÓA 72 A KHÔNG QUÂN
TỬ TRẬN 1975 TẠI PHÙ CÁT
350
ĐẠI ÚY NGÔ THANH HUẤN
PHI ĐOÀN 211
SĐ 4 KHÔNG QUÂN 70-75
QL VIỆT NAM CỘNG HÒA
351
NGUYỄN THANH LIÊM
THIẾU ÚY PĐ 550 KĐ 61 SĐ 1
KHÓA 72A KHÔNG QUÂN
VƯỢT TÙ VC MẤT TÍCH 1978
352
NGUYỄN THIỆN NHƯỢNG
THIẾU ÚY PĐ 532 KĐ 82 SĐ 6
KHÓA 72A KHÔNG QUÂN
VƯỢT BIÊN 84 VC BẮN CHẾT
353
WILLIAM WALDO US ARMY
SP 4 D TRP 17TH ARMOR CAV
199TH LIB 1969 LONG BINH
VIETNAM PROUDLY SERVED
354
DICK WALDO US ARMY SP 4
CAMP EVANS HUE VIETNAM
101ST ABN 11TH ARM CAV
71-72 SERVED WITH HONOR
355
ĐẠI TÁ PHẠM VĂN CHUNG
LŨ ĐOÀN TRƯỞNG 369/TQLC
TỈNH TRƯỞNG QUẢNG NAM
08/1931 - 04/2020
356
THỦY QUÂN LỤC CHIẾN VNCH
TỔNG HỘI & HỘI ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ÚC ĐẠI LỢI, CANADA &
HỘI NAM CALIFORNIA USA
(Organization picture and story)
357
HARRY LEE YOST
US ARMY SERGEANT 1ST CL
DA NANG VIETNAM
1966-1967
358
JEFFREY K McINTYRE
US ARMY 82ND AIRBORNE
VIETNAM 1968-1969
109TH AIR DELIVERY
359
STEPHEN W MEDLEY
US ARMY RET. SPC PH CIB
C COMPANY 2/39 INF 9ID
VIETNAM AUG-DEC 1968
360
BILL N CROWELL
CWO4 USN/RET
FMF CORPSMAN
VIETNAM
361
CW04 ROGER P OLSEN
29 YEARS USNR-RET
VIETNAM WAR VETERAN
1965 - 1967
362
SGT JAMES M REED
USMC 1963 - 1968
VIET NAM 1967 - 1968
HMM364 THE PURPLE FOXES
363
WESLEY R CARPENTER
2/16 INFANTRY BIG RED 1
ABILENE - BRONZE STAR 1966
COMMENDATION PURPLE HEART
View Picture and Story (.PDF file)
364
DONALD B SCHROEDER
BATTALION COMMANDER 2/39
9TH US INFANTRY DIVISION
1928 - 1969
365
NGUYỄN CÔNG KHAI
THÔNG DỊCH VIÊN QUÂN ĐỘI
US ARMY & VIỆTNAM
1967 - 1975
366
ROGER G FLYGARE
FOUR YEARS US ARMY SGT
TWO TOURS IN VIETNAM
1970 - 1971
367
TIMOTHY GRANT BAILEY
ARMY NAM 67/68 1ST CAV
B-227 COMBAT FLIGHT OPS
DOOR GUNNER AIR MEDAL
368
CHARLES W EVANS
30 YEARS US ARMY RET SGM
RVN 66 - 67 101ST AIRBORNE
RVN 68 - 69 5TH INFANTRY
369
JAMES E CHAMBERS 1LT
USAR MSC 50TH MED CO
A LONG PROUD YEAR
1968 & 1969 IN VIETNAM
370
LINCOLN E CHAMBERS PO1
US NAVY-NAVY RESERVE RET
USS ZELIMA AF 49
WESTPAC CRUISES 1968 & 69
371
LT ALAN LEE HAGGLAND USN
USS RUPERTUS DD-851 1968
BINH THUY, CHAU DOC
VIETNAM 1970 -1971
372
DANH CÔNG LÊ
ARVN CAPTAIN
ARMY COMMENDATION MEDAL
SERVED 1960 - APRIL 1975
373
TANG PHUOC TRONG
F5 PILOT VNAF
BLACK HAWKS 540 SQUADRON
REPUBLIC OF VIET NAM
374
TANG XUAN HOA
1ST LT INTEL OFFICER
VN NATIONAL POLICE FORCE
3/25/1946 - 6/22/2014
375
HỒNG VÂN THANH LÊ
THIẾU TÁ KHÔNG QUÂN VNCH
PĐ514 KHU TRỤC 1964 - 1975
30/8/1939 - 22/12/2017
376
TUAN DUY NGUYEN
ARVN POLICE CAPTAIN 60 - 75
PRISON CAMP 1975 - 1982
01/01/1940 - 03/24/2021
377
VÕ VINH QUANG
ĐẠI ÚY NHẢY DÙ
VIỆT NAM CỘNG HÒA
MẤT TÍCH 1975
378
KEN L CHRISTOPHERSEN
SGT US ARMY
PURPLE HEART RECIPIENT
VIETNAM
379
CAO DAI
THIỄU TÁ QUÂN BÁO
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1962 - 1975
380
PHẠM NGỌC NAM
TRUNG TÁ BỘ BINH
QUÂN ĐOÀN III BIÊN HÒA
1948 - 1975 VNCH
0381
HERB BREWER
26 YEARS US MARINES
ONE TOUR IN VIETNAM
1965-1966
0382
JOHN R TEMPLETON
6 YEARS US MARINES (RET)
ONE TOUR IN VIETNAM
1965-1966
0383
ROBERT PRINGER
4 YEARS US MARINES
ONE TOUR IN VIETNAM
1965-1966
0384
JOE BRAZIL
4 YEARS US MARINES
ONE TOUR IN VIETNAM
1965-1966
0385
NGUYỄN VĂN ÉN
KHÔNG QUÂN VNCH
PHI ĐOÀN 1,716,314
QUÂN NGŨ 1953-1973
0386
NGUYỄN VĂN TÀI
KHÔNG QUÂN VNCH
SĐ4KQ SÓC TRĂNG 227UH-1
QUÂN NGŨ 1969-1975
0387
NGUYỄN VĂN QUÍ
KHÔNG QUÂN VNCH
BCHKTTV BIÊN HÒA HANGAR 1
QUÂN NGŨ 1969-1973
0388
NGUYỄN VĂN QUANG
KHÔNG QUÂN VNCH
BTLKQ /BĐ VĂN NGHỆ
QUÂN NGŨ 1971-1975
0389
HARVEY JOHN MOSES JR
ARMY E4-COMBAT VETERAN
725TH BATTALION 25TH ID
CỦ CHI VIETNAM 1969-1970
0390
MICHAEL L HOWARD
2 YEARS IN US ARMY SGT
ONE TOUR 1969-1970
VIETNAM
0391
SGT LOUIS E STEVENS
4 YEARS US MARINE CORPS
VIETNAM SERVICE MEDAL
12/28/1948 - 09/13/2012
0392
NGUYỄN VĂN BAN
VIỆT NAM CỘNG HOÀ
SƯ ĐOÀN 6KQ PHAN RANG
BAN QUÂN XA 1974-1975
0393
PHẠM THANH TÒNG
QUÂN NGŨ 1969-1975
BCH KỸ THUẬT & TIẾP VẬN
KHÔNG QUÂN VNCH
0394
ĐẠI TÁ LÊ TRUNG THÀNH
11/6/1932 – 2/2/2022
TRUNG ĐOÀN TRƯỞNG 16-14
TỈNH TRƯỞNG VĨNH LONG
0395
ALLAN VAUGN COOPER
SP5 US ARMY 66-69 VSM,PB
PURPLE HEART, NDSM, CIB
JAN 19, 1948 – FEB 13, 2009
0396
JOHN HENRY MEYERS
US MARINE CORPS
VIETNAM NORTHERN I-CORPS
3RD TANK BTN 1968-1971
0397
CHARLES D KLEIN
SGT US MARINE CORPS
INDIA CO 3RD BTN 1965-68
TWO PURPLE HEARTS NAM
0398
WAYNE V CROSS
US ARMY COMBAT MEDIC
ONE TOUR IN VIETNAM
MARCH 1968 – MARCH 1969
0399
PAUL G KNIGHTON PFC
COMPANY A, FIRST BATTALION
27TH INFANTRY KILLED IN
ACTION 1967 HẬU NGHĨA, VN
0400
THOMAS MICHAEL BAKER
SP5 US ARMY 1967-1970
VIETNAM 68-69 27TH/60TH
JUNGLE EATERS FOREVER
IN REMEMBERING OF
TRAN VAN BINH
S.VNAF 2ND LT CLASS 71A
RECON.PILOT DIED IN 2019
301
WILLIAM RANDY DRESSER
US MARINES
QUE SON VALLEY VIETNAM
1970
302
RICHARD WILLIAM BEARD
US MARINE CORPS
VIETNAM
1965-1966
303
A TROOP
3RD SQD 17TH AIR CAVALRY
SILVER SPURS
VIETNAM-CAMBODIA 67-72
Picture and Story PDF
304
DANNY RAY HIGGINS
US MARINE CORPORAL
DA NANG VIETNAM
1966-1967
305
ROY E ISAKSEN
US NAVY LCDR 04 RETIRED
VUNG TAU DA NANG SAIGON
1965-1973
306
HUGH “DON” BARNARD
US MARINE CORPS SGT
DA NANG VIETNAM
1965-1966
307
JOHN ANTHONY SULLIVAN
US ARMY PRIVATE 1ST CL
MISS YOU BROTHER
308
DARRELL WAYNE BUTTS
US ARMY PRIVATE 1ST CL
173RD AIRBOURNE VIETNAM
KIA JUNE 22 1967
309
CHARLES LARRY OSBURN
US ARMY CW4
B TRP 7/1 AIR CAV
VIETNAM 1970-1971
310
IN MEMORY OF 58,044 BROTHERS
WHO NEVER RETURNED
VIETNAM 1959-1975
VNVLV MC WASHINGTON
311
ĐẠI ÚY NGUYỄN VĂN CHÂU
KHÓA 15 SĨ QUAN THỦ ĐỨC
DĨ AN BIÊN HÒA VNCH
1942-2001
312
STG3 JOHN LARSGAARD
USS SHELTON DD790
GUN LINE 1971
NAVAL GUN FIRE SUPPORT
313
NGUYỄN VĂN SÚY
CẢNH SÁT QUỐC GIA VNCH
DARLAC BAN MÊ THUỘT
MẤT TÍCH NGÀY 10/03/1975
314
NGUYỄN VĂN TÂN
HÀNH CHÁNH TÀI CHÁNH SỐ3
HY SINH TẠI ĐƠN VỊ
DARLAC BAN MÊ THUỘT VNCH
315
FRED GUSTAV ROHRBACH
173RD AIRBOURNE BRIGADE
BINH DINH VIETNAM
JUNE 1968 – JUNE 1969
316
PHẠM TẤT HIỂN
THÔNG DỊCH VIÊN QUÂN ĐỘI
SINH 01/05/1938
MẤT 08/26/1996
317
TRUNG TÁ PHẠM QUANG ĐẠT
CHT DUYÊN ĐOÀN HẢI QUÂN
HÒN KHÓI NHA TRANG VNCH
03/09/1942 – 03/28/2019
318
HUỲNH CÔNG THÌ
TRUNG SĨ TRỌNG PHÁO
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1964-1975
319
PHẠM NGỌC TUẤN
THIẾU TÁ BỘ BINH
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1963-1975
320
HONOR FREEDOM FIGHTER
LÝ-TỐNG PILOT OF THE RVN
BLACK EAGLE FIGHTER SQN
09/01/1945 – 04/05/2019
321
SARAH L BLUM CAPTAIN
US ARMY NURSE CORPS
12TH EVACUATION HOSPITAL
CUCHI VN JAN1967-JAN1968
322
ĐÀO HOÀI LAN
BỘ TỔNG THAM MƯU QL-VNCH
TIỂU-ĐOÀN TRUYỀN TIN
1921-1961
323
TOM A OKURA SGT USMC
AUBURN HS CLASS OF 1965
COMBINED ACTION VIETNAM
CROSS OF GALLANTRY W/BRZ
324
FRED T OKURA 1928-2013
ALGONA WA – BASTROP TEX
US NAVY AIRFORCE US ARMY
BRONZE STAR
325
RANDAL L ROGERS
AUBURN HS CLASS OF 1965
SGT US ARMY
5/2/1947 – 2/22/1969
326
2ND LT TUẤN ANH VŨ
INSTRUCTOR
ARVN LANGUAGE SCHOOL
SAIGON 1968-1974
327
JAMES “SONI” DOLGE
1 ST CAV DIV AIR MOBILE
1966-1967
328
DALE MORIMOTO
MAJOR US ARMY
SPECIAL FORCES
VIETNAM WAR
329
IN HONOR OF LT GENERAL
TRẦN VĂN MINH
AF COMANDER OF THE RVN
1967 – APRIL 30 1975
330
VÕ TÀI NĂNG
ĐẠI UÝ TIẾP VẬN
VIÊT NAM CỘNG HÒA
1966-1975
331
TRUNG ÚY NGUYỄN VĂN CỤI
CHIẾN TRANH CHÍNH TRỊ
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1972-1975
332
CHUẨN UÝ VĂN DŨNG
TRINH SÁT ĐPQ QUẢNG ĐÚC
SN20 3 1954 TT 27-6-1977
VƯỢT TRẠI A30 TUY HOÀ PY
333
TRÀN VĂN VÂN
THIẾU TÁ LIÊN ĐOÀN 5
CÔNG BINH CHIÊN ĐẤU
1923-1980
334
TRÀN VĂN NHO
TRUNG TÁ TIỂU ĐOÀN 221
PHÁO BINH, SƯ ĐOÀN 22 BB
1936-1972
335
TRẦN MẠNH CHƯƠNG
ĐẠI ÚY - TIỂU ĐOÀN 3
PHÁO BINH NHẨY DÙ
1946-1971
336
TRẦN MẠNH HÙNG
SINH VIÊN SĨ QUAN
TRƯƠNG BỘ BINH THỦ ĐỨC
1955-1975
337
LÊ KIM NGÂN
THIẾU TÁ TỔNG THAM MƯU
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1929-2014
338
ĐẠI ÚY LÂM KIM LONG
BIỆT ĐỘI TÁC CHIẾN ĐIỆN TỬ
BỘ TƯ LỆNH QUÂN ĐOÀN 2
PHỤC VỤ VNCH 1963-1975
339
IN REMEMBERING OF RVN-AF
1ST LT NGUYỄN LẠC HỒNG
PILOT OF SQUADRON 249
BORN 6/1947-DEAD 3/2011
340
HẠ SĨ I KQ TRẦNBÁ THỌ
PHÒNG TỔNG QUẢN TRỊ SĐ.V
KHÔNG-LỰC VNCH
PHỤCVỤ TỪ 1969-30/4/1975
341
ALLEN JOHN KURZ
US ARMY
VIETNAM
342
HQ TR/TÁ LÊ TẤN ĐẠT
KHÓA 7 HẢI QUÂN
ĐỆ NHẤT THIÊN XỨNG
1933-2019
343
TRUNG ÚY NGUYỄN THANH SƠN
PHI ĐOÀN 112
SD 3 KHÔNG QUÂN 1970-1975
QL VIỆT NAM CỘNG HÒA
344
PHẠM HOÀNG VĨNH
TRUNG ÚY PHÁO BINH VNCH
TỬ TRẬN TẠI MỘC HÓA
1949-1975
345
718TH TEWS EC 47 PV TL 13
TR/ÚY TĂNG KHÁNH LƯU
TR/ÚY TRẦN QHANG TUYÊN
TR/SĨ TRẦN NGỌC HỔ
346
UNIT 17 P7 TTM TL 13
TR/SĨ NGÔ ĐÌNH THÚC
TR/SĨ NGUYỄN VĂN NGUYÊN
HY SINH 7/13/1974 TÂY NINH
347
THIẾU ÚY NGUYỄN VĂN CHIẾN
PĐ 221 KĐ 43 SĐ 3
KHÓA 72 A KHÔNG QUÂN
TỬ TRẬN 1974 TẠI TÂN UYÊN
348
THIẾU ÚY QUÁCH DŨNG TIẾN
PĐ 225 KĐ 84 SD 4
KHÓA 72 A KHÔNG QUÂN
TỬ TRẬN 1974 TẠI CÀ MAU
349
THIẾU ÚY LÊ MINH HẢI
PD 243 KĐ 82 SĐ 6
KHÓA 72 A KHÔNG QUÂN
TỬ TRẬN 1975 TẠI PHÙ CÁT
350
ĐẠI ÚY NGÔ THANH HUẤN
PHI ĐOÀN 211
SĐ 4 KHÔNG QUÂN 70-75
QL VIỆT NAM CỘNG HÒA
351
NGUYỄN THANH LIÊM
THIẾU ÚY PĐ 550 KĐ 61 SĐ 1
KHÓA 72A KHÔNG QUÂN
VƯỢT TÙ VC MẤT TÍCH 1978
352
NGUYỄN THIỆN NHƯỢNG
THIẾU ÚY PĐ 532 KĐ 82 SĐ 6
KHÓA 72A KHÔNG QUÂN
VƯỢT BIÊN 84 VC BẮN CHẾT
353
WILLIAM WALDO US ARMY
SP 4 D TRP 17TH ARMOR CAV
199TH LIB 1969 LONG BINH
VIETNAM PROUDLY SERVED
354
DICK WALDO US ARMY SP 4
CAMP EVANS HUE VIETNAM
101ST ABN 11TH ARM CAV
71-72 SERVED WITH HONOR
355
ĐẠI TÁ PHẠM VĂN CHUNG
LŨ ĐOÀN TRƯỞNG 369/TQLC
TỈNH TRƯỞNG QUẢNG NAM
08/1931 - 04/2020
356
THỦY QUÂN LỤC CHIẾN VNCH
TỔNG HỘI & HỘI ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ÚC ĐẠI LỢI, CANADA &
HỘI NAM CALIFORNIA USA
(Organization picture and story)
357
HARRY LEE YOST
US ARMY SERGEANT 1ST CL
DA NANG VIETNAM
1966-1967
358
JEFFREY K McINTYRE
US ARMY 82ND AIRBORNE
VIETNAM 1968-1969
109TH AIR DELIVERY
359
STEPHEN W MEDLEY
US ARMY RET. SPC PH CIB
C COMPANY 2/39 INF 9ID
VIETNAM AUG-DEC 1968
360
BILL N CROWELL
CWO4 USN/RET
FMF CORPSMAN
VIETNAM
361
CW04 ROGER P OLSEN
29 YEARS USNR-RET
VIETNAM WAR VETERAN
1965 - 1967
362
SGT JAMES M REED
USMC 1963 - 1968
VIET NAM 1967 - 1968
HMM364 THE PURPLE FOXES
363
WESLEY R CARPENTER
2/16 INFANTRY BIG RED 1
ABILENE - BRONZE STAR 1966
COMMENDATION PURPLE HEART
View Picture and Story (.PDF file)
364
DONALD B SCHROEDER
BATTALION COMMANDER 2/39
9TH US INFANTRY DIVISION
1928 - 1969
365
NGUYỄN CÔNG KHAI
THÔNG DỊCH VIÊN QUÂN ĐỘI
US ARMY & VIỆTNAM
1967 - 1975
366
ROGER G FLYGARE
FOUR YEARS US ARMY SGT
TWO TOURS IN VIETNAM
1970 - 1971
367
TIMOTHY GRANT BAILEY
ARMY NAM 67/68 1ST CAV
B-227 COMBAT FLIGHT OPS
DOOR GUNNER AIR MEDAL
368
CHARLES W EVANS
30 YEARS US ARMY RET SGM
RVN 66 - 67 101ST AIRBORNE
RVN 68 - 69 5TH INFANTRY
369
JAMES E CHAMBERS 1LT
USAR MSC 50TH MED CO
A LONG PROUD YEAR
1968 & 1969 IN VIETNAM
370
LINCOLN E CHAMBERS PO1
US NAVY-NAVY RESERVE RET
USS ZELIMA AF 49
WESTPAC CRUISES 1968 & 69
371
LT ALAN LEE HAGGLAND USN
USS RUPERTUS DD-851 1968
BINH THUY, CHAU DOC
VIETNAM 1970 -1971
372
DANH CÔNG LÊ
ARVN CAPTAIN
ARMY COMMENDATION MEDAL
SERVED 1960 - APRIL 1975
373
TANG PHUOC TRONG
F5 PILOT VNAF
BLACK HAWKS 540 SQUADRON
REPUBLIC OF VIET NAM
374
TANG XUAN HOA
1ST LT INTEL OFFICER
VN NATIONAL POLICE FORCE
3/25/1946 - 6/22/2014
375
HỒNG VÂN THANH LÊ
THIẾU TÁ KHÔNG QUÂN VNCH
PĐ514 KHU TRỤC 1964 - 1975
30/8/1939 - 22/12/2017
376
TUAN DUY NGUYEN
ARVN POLICE CAPTAIN 60 - 75
PRISON CAMP 1975 - 1982
01/01/1940 - 03/24/2021
377
VÕ VINH QUANG
ĐẠI ÚY NHẢY DÙ
VIỆT NAM CỘNG HÒA
MẤT TÍCH 1975
378
KEN L CHRISTOPHERSEN
SGT US ARMY
PURPLE HEART RECIPIENT
VIETNAM
379
CAO DAI
THIỄU TÁ QUÂN BÁO
VIỆT NAM CỘNG HÒA
1962 - 1975
380
PHẠM NGỌC NAM
TRUNG TÁ BỘ BINH
QUÂN ĐOÀN III BIÊN HÒA
1948 - 1975 VNCH
0381
HERB BREWER
26 YEARS US MARINES
ONE TOUR IN VIETNAM
1965-1966
0382
JOHN R TEMPLETON
6 YEARS US MARINES (RET)
ONE TOUR IN VIETNAM
1965-1966
0383
ROBERT PRINGER
4 YEARS US MARINES
ONE TOUR IN VIETNAM
1965-1966
0384
JOE BRAZIL
4 YEARS US MARINES
ONE TOUR IN VIETNAM
1965-1966
0385
NGUYỄN VĂN ÉN
KHÔNG QUÂN VNCH
PHI ĐOÀN 1,716,314
QUÂN NGŨ 1953-1973
0386
NGUYỄN VĂN TÀI
KHÔNG QUÂN VNCH
SĐ4KQ SÓC TRĂNG 227UH-1
QUÂN NGŨ 1969-1975
0387
NGUYỄN VĂN QUÍ
KHÔNG QUÂN VNCH
BCHKTTV BIÊN HÒA HANGAR 1
QUÂN NGŨ 1969-1973
0388
NGUYỄN VĂN QUANG
KHÔNG QUÂN VNCH
BTLKQ /BĐ VĂN NGHỆ
QUÂN NGŨ 1971-1975
0389
HARVEY JOHN MOSES JR
ARMY E4-COMBAT VETERAN
725TH BATTALION 25TH ID
CỦ CHI VIETNAM 1969-1970
0390
MICHAEL L HOWARD
2 YEARS IN US ARMY SGT
ONE TOUR 1969-1970
VIETNAM
0391
SGT LOUIS E STEVENS
4 YEARS US MARINE CORPS
VIETNAM SERVICE MEDAL
12/28/1948 - 09/13/2012
0392
NGUYỄN VĂN BAN
VIỆT NAM CỘNG HOÀ
SƯ ĐOÀN 6KQ PHAN RANG
BAN QUÂN XA 1974-1975
0393
PHẠM THANH TÒNG
QUÂN NGŨ 1969-1975
BCH KỸ THUẬT & TIẾP VẬN
KHÔNG QUÂN VNCH
0394
ĐẠI TÁ LÊ TRUNG THÀNH
11/6/1932 – 2/2/2022
TRUNG ĐOÀN TRƯỞNG 16-14
TỈNH TRƯỞNG VĨNH LONG
0395
ALLAN VAUGN COOPER
SP5 US ARMY 66-69 VSM,PB
PURPLE HEART, NDSM, CIB
JAN 19, 1948 – FEB 13, 2009
0396
JOHN HENRY MEYERS
US MARINE CORPS
VIETNAM NORTHERN I-CORPS
3RD TANK BTN 1968-1971
0397
CHARLES D KLEIN
SGT US MARINE CORPS
INDIA CO 3RD BTN 1965-68
TWO PURPLE HEARTS NAM
0398
WAYNE V CROSS
US ARMY COMBAT MEDIC
ONE TOUR IN VIETNAM
MARCH 1968 – MARCH 1969
0399
PAUL G KNIGHTON PFC
COMPANY A, FIRST BATTALION
27TH INFANTRY KILLED IN
ACTION 1967 HẬU NGHĨA, VN
0400
THOMAS MICHAEL BAKER
SP5 US ARMY 1967-1970
VIETNAM 68-69 27TH/60TH
JUNGLE EATERS FOREVER